Tên chính thức: Cộng hòa Thống nhất Tanzania (United Republic of Tanzania); Thủ đô : Dar es Salaam; Quốc khánh: 26/4 Diện tích: 947,300 km2; Dân số: 43,601,796 người (tính đến tháng 7/2012); Ngôn ngữ: Tiếng Swahili và tiếng Anh (dùng cho đối ngoại,thương mại, hành chính, giáo dục), tiếng Ả rập và một số thổ ngữ khác; Đơn vị tiền tệ: đồng Shilling Tanzania (TZS), 1 USD = 1,571.1 ILS; Thể chế: Tanzania theo chế độ Cộng hòa.
Thông tin hồ sơ thị trường chi tiết xem tại đây : ho_So_Tho_TRUong_Tanzania_2015.pdf
Nguồn: http://vcci.com.vn
Từ khóa : Hồ sơ, thị trường, Tan-za-ni-a.